Từ điển tiếng Việt: thất sủng

Ý nghĩa


  • đg. (cũ). Không còn được người bề trên yêu mến, tin dùng nữa. Viên quan thất sủng. Bị thất sủng.
thất sủng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận