Từ điển tiếng Việt: thất thểu

Ý nghĩa


  • t. 1. Nói dáng đi loạng choạng, không vững: Chim đi thất thểu như chim tha mồi (cd). 2. Lêu têu, bông lông: Thất thểu ở ngoài phố.
thất thểu



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận