Từ điển tiếng Việt: thầu khoán

Ý nghĩa


  • d. Người chuyên làm nghề nhận thầu (thường là các công việc xây dựng) thời trước.
thầu khoán



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận