|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 dt. Bài viết ở đầu sách để nói rõ đôi điều cần thiết về cuốn sách đó: bài viết tựa cho tác phẩm Đề tựa cho cuốn sách này là một nhà văn nổi tiếng.2 I. đgt. áp sát vào vật gì để giữ nguyên một tư thế nhất định: ngồi tựa cột tựa lưng vào tường. II. dt. Bộ phận của ghế, dùng để tựa lưng khi ngồi: ghế có tựa.3 tt. Giống như (cái gì đó): sáng tựa ánh trăng rằm.... |
|
|
|
|
|
|
|
|