• Từ điển tiếng Việt: Võ Nhai


    • (huyện) t. Thái Nguyên
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: võ nghệ


    • dt (H. nghệ: nghề) Thuật đánh võ: Mười tám ban võ nghệ nào đợi tập rèn, chín chục trận binh thư, không chờ ban bố (NgĐChiểu).
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Võ Miếu


    • (xã) h. Thanh Sơn, t. Phú Thọ
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Võ Liệt


    • (xã) h. Thanh Chương, t. Nghệ An
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Võ Lao


    • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Văn Bàn (Lào Cai), h. Thanh Ba (Phú Thọ)
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Võ Huy Trác


    • (? - Thượng Kỳ, Nghĩa Hưng, Nam Định - nay là Nam Hà - 1793) Đỗ tiến sĩ (1772), làm quan nhiều nơi: Hiến sát xứ Kinh Bắc, Nghệ An, Đốc phủ Lạng Sơn, v.v.. Nhà Lê mất, ông không ra giúp Tây Sơn, giả mù, được vua Quang Trung cho ở ẩn tại quê nhà, dạy học trò
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Võ Hậu


    • Tục Thông Chí: Võ Hậu người đất Tinh Châu, thời Đường Thái Tông được vời vào cung giữ chức Tài nhân (nữ quan). Thái Tông mất, bà cắt tóc đi tu. đến đời Cao Tông bà lại để tóc vào cung rồi được lập làm Hoàng hậu. Cao Tông mất, bà lên cầm quyền, lâm triều xuống chế, phế con là Trung Tông, tự lập làm vua, đổi quốc hiệu là Chu. Đến năm đầu năm Thượng Nguyên được tiến hiệu Thiên Hậu
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Võ Duy Nghi

    (1745-1801)Danh tướng thời Nguyễn sơ, sinh năm 1745 tại Phú Vang, Thừa Thiên, tử trận ngày 27-02-1801 tại Thị NạiThời tuổi trẻ của ông đầu quân, thiện chiến về thủy quân. Đời Chúa Nguyễn Phúc Thuần (1765-1777) ông chỉ huy các đội thủy quân. Khi nghĩa quân Tây Sơn đánh mạnh, Chúa Nguyễn chạy vào Gia Định, ông vẫn ở lại chống đỡ ít lâu, cuối cùng với cai đội Tô Văn Đoài rút quân vào Nam. Sau khi Nguyễn Phúc Thuần bị Tây Sơn giết, ông theo giúp Nguyễn ánh. Năm 1772, ông làm Cai cơ Trung quân. Năm ...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Võ Duy Dương

    ( - ất sửu 1865)Anh hùng chống Pháp, tổ tiên gốc ở miền Trung, sau dời vào ở Gia ĐịnhÔng giỏi nghề võ, có tài sản và thường đem của cải làm việc phúc lợi cho nhân dân, nên được triều đình phong tặng chức Thiên hộ, đời sau gọi ông là Thiên Hộ Dương. Và vì ông có tài nhắc một lúc năm trái linh bằng sắt, nên nhân dân cũng xưng tụng ông là Ngũ Linh Thiên Hộ DươngÔng kết nghĩa thâm giao với Trương Định, khi giặc Pháp xân chiếm miền Nam, ông đứng trong hàng ngũ kháng chiến do Trương Định lãnh đạo. Nă...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Võ Cường


    • (xã) tx. Bắc Ninh, t. Bắc Ninh
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Võ Điềm


    • (xã) h. Bắc Quang, t. Hà Giang
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt:


    • 1 1. Lối đánh nhau bằng tay không hoặc có côn, kiếm....: đấu võ Anh ta có võ. 2. Quân sự; trái với văn: Đông quan mở hội vui thay, Thi văn thi võ lại bày cờ tiên (cd.) Tiếc thay một bậc anh tài, Nghề văn nghiệp võ nào ai dám bì (Nguyễn Đình Chiểu).
    • 2 tt. (kết hợp hạn chế) Gầy ốm: mặt võ, mình gầy.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: văng

    1 d. 1 Thanh tre có gắn đinh ghim ở hai đầu, dùng để căng mặt vải, mặt hàng trên khung dệt thủ công. Cắm văng. 2 Thanh chêm giữa hai vì chống trong hầm mỏ để giữ cho khỏi bị xô đổ.2 I đg. 1 Thình lình lìa khỏi chỗ và di chuyển nhanh một đoạn trong khoảng không để rơi xuống một chỗ khác nào đó, do bị tác động đột ngột của một lực mạnh. Trượt ngã, văng kính. Chiếc lò xo bật ra, văng đâu mất. 2 (kng.). Bật nói, như ném ra (những tiếng thô tục, chửi rủa, v.v.). Văng ra một câu chửi.II p. (ph.; kng....
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Văn Yên


    • (huyện) t. Yên Bái
    • (xã) h. Đại Từ, t. Thái Nguyên
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Văn Xá


    • (xã) h. Kim Bảng, t. Hà Nam
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Văn Vương


    • Chu Văn Vương, xem Văn Vũ
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Văn Võ


    • (xã) h. Chương Mỹ, t. Hà Tây
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: văn vẻ


    • t. (Cách nói, cách viết) chải chuốt, bóng bẩy. Nói một cách văn vẻ.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: văn vật


    • tt (H. vật: đồ vật - Nghĩa đen: sản vật của văn) Nói nơi nào có một nền văn hoá cao: Hà-nội đã giữ được cái tiếng thủ đô văn vật cho cả nước (HĐThuý).
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Văn Vũ

    Văn Vương và Vũ Vương, hai vua sáng nghiệp nhà ChuThời vua Trụ nhà ân, Văn Vương làm Tây Bá Vương dựng nước ở chân núi Kỳ Sơn (Nay thuộc Thiểm Tây), ra sức tích điều thiện, làm điều nhân, thi hành chính đạo. Sau có người gièm nên ông bị vua Trụ cầm tù ở Dữu Ký. Có kẻ bầy tôi là Tán Nghi Sinh dâng con gái đẹp cho vua Trụ, Văn Vương mới được phóng thích trở về nước cũChu Vũ Vương là con Chu Văn Vương, tên Phát. Cuối đời nhà ân, kế vị cha giữ chức Tây Bá Vương. Vua Trụ vô đạo, Vũ Vương thống lĩnh ...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Văn Tiến


    • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Yên Lạc (Vĩnh Phúc), h. Trấn Yên (Yên Bái)
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: văn thơ


    • 1 dt. Văn xuôi và thơ nói chung: nghiên cứu văn thơ Việt Nam.
    • 2 dt., đphg, cũ 1. Văn thư: công tác văn thơ. 2. Công văn: Đã gởi văn thơ cho cơ quan X chưa?.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Văn Thuỷ


    • (xã) h. Lệ Thuỷ, t. Quảng Bình
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Văn Thiên Tường


    • Nghĩa sĩ đời Nam Tống bị giặc Nguyên bắt giam, ông có làm bài "Chính khí ca" để tán dương cái khí chính đại của các trung thần nghĩa sĩ
    • Xem Hơi chính
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »