Từ điển tiếng Việt: võ

Ý nghĩa


  • 1 1. Lối đánh nhau bằng tay không hoặc có côn, kiếm....: đấu võ Anh ta có võ. 2. Quân sự; trái với văn: Đông quan mở hội vui thay, Thi văn thi võ lại bày cờ tiên (cd.) Tiếc thay một bậc anh tài, Nghề văn nghiệp võ nào ai dám bì (Nguyễn Đình Chiểu).
  • 2 tt. (kết hợp hạn chế) Gầy ốm: mặt võ, mình gầy.



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận