Từ điển tiếng Việt: văn thơ

Ý nghĩa


  • 1 dt. Văn xuôi và thơ nói chung: nghiên cứu văn thơ Việt Nam.
  • 2 dt., đphg, cũ 1. Văn thư: công tác văn thơ. 2. Công văn: Đã gởi văn thơ cho cơ quan X chưa?.
văn thơ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận