Từ điển tiếng Việt: võ nghệ

Ý nghĩa


  • dt (H. nghệ: nghề) Thuật đánh võ: Mười tám ban võ nghệ nào đợi tập rèn, chín chục trận binh thư, không chờ ban bố (NgĐChiểu).
võ nghệ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận