Từ điển tiếng Việt: văn vật

Ý nghĩa


  • tt (H. vật: đồ vật - Nghĩa đen: sản vật của văn) Nói nơi nào có một nền văn hoá cao: Hà-nội đã giữ được cái tiếng thủ đô văn vật cho cả nước (HĐThuý).
văn vật



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận