• Từ điển tiếng Việt: Vạn Kim


    • (xã) h. Mỹ Đức, t. Hà Tây
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vạn Kiếp tông bí truyền thư


    • Tác phẩm quân sự của Trần Quốc Tuấn. Theo Đại Việt sử kí toàn thư, ông sưu tập binh pháp các nhà, làm thành Bát quái cửu cung đồ, đặt tên là Vạn Kiếp tông bí truyền thư. Nội dung nay đã thất truyền, chỉ còn bài tựa của Nhân Huệ Vương Trần Khánh Dư
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vạn Kiếp


    • Khu vực sông thương tiếp nối với sông Thái Bình, bắc Phả Lại (Chí Linh, Hải Hưng) 5km, gần những chỗ giao nhau của sông Cầu, sông Thương, sông Đuống, sông Kinh Thày với sông Thái Bình. Vạn Kiếp là căn cứ thuỷ quân, quân cảng lớn thời Lí-Trần. Vạn Kiếp nay là vùng Vạn Yên, Chí Linh, Hải Hưng
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vạn Khánh


    • (xã) h. Vạn Ninh, h. Khánh Hoà
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vạn Hương


    • (phường) tx. Đồ Sơn, tp. Hải Phòng
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vạn Hưng


    • (xã) h. Vạn Ninh, h. Khánh Hoà
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vạn Hoà


    • (xã) tên gọi các xã thuộc tx. Lào Cai (Lào Cai), h. Nông Cống (Thanh Hoá)
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vạn Hạnh


    • (? - Cổ Pháp, Bắc Giang - nay thuộc Hà Bắc - 1088) Từ nhỏ đã học thông tam giáo: Nho, Phật, Lão. Năm 21 tuổi đi tu ở chùa Lục Tổ. Tuy xuất gia tu hành ông vẫn lưu tâm đến các biến cố chính trị, xã hội. Thời Tiền Lê, Vạn Hạnh đã từng đóng góp mưu lược chống ngoại xâm và dựng nước với Lê Đại Hành. Cuối đời Tiền Lê, cùng một số triều thần khuông phò Lý Công Uẩn lên ngôi. Nhà lý phong ông làm Quốc sư
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vạn Giã


    • (thị trấn) h. Vạn Ninh, h. Khánh Hoà
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vạn dân tản, vạn dân y


    • áo và dù của muôn dân, nghĩa là lễ vật của chung nhân dân đem tiễn Mai Bá Cao để tỏ lòng ái mộ
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vạn bệnh hồi xuân


    • Sách thuốc của Cung Đình Hiền đời Minh
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vạn Bình


    • (xã) h. Vạn Ninh, h. Khánh Hoà
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vạn Điểm


    • (xã) h. Thường Tín, t. Hà Tây
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vạn An


    • (xã) h. Yên Phong, t. Bắc Ninh
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vạn

    1 dt Làng của những người thuyền chài, thường ở trên mặt sông: Bà con ở vạn chài lên bộ để bầu cử.2 st Mười lần nghìn: Một trăm người bán, một vạn người mua (tng); Đảng ta gồm có hàng triệu người, hàng vạn cán bộ (HCM); Nhất bản vạn lợi (tng).3 tt Thuộc một trong ba loại bài tổ tôm hay bài bất, tức vạn, sách, văn: Tam vạn, tam sách và thất văn là một phu tôm....
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vại


    • d. 1 Đồ đựng bằng sành, gốm, hình trụ, lòng sâu. Vại nước. Vại cà. 2 (kng.). Cốc vại (nói tắt). Uống một vại bia.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vạch trần


    • đgt. Làm lộ rõ bộ mặt thật xấu xa đang được che giấu: vạch trần âm mưu thâm độc vạch trần tội ác của kẻ thù Kẻ ném đá giấu tay bị vạch trần với đầy đủ chứng cớ.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vạch

    I đg. 1 Tạo thành đường, thành nét (thường là khi vẽ, viết). Vạch một đường thẳng. Vạch phấn đánh dấu. 2 Gạt sang một bên để có được một khoảng trống, để làm lộ ra phần bị che khuất. Vạch rào chui ra. Vạch vú cho con bú. Vạch một lối đi qua rừng rậm. 3 Làm lộ ra, làm cho thấy được (thường là cái không hay, muốn giấu kín). Vạch tội. Vạch ra sai lầm. 4 Nêu ra, làm cho thấy rõ để theo đó mà thực hiện. Vạch kế hoạch. Vạch chủ trương.II d. 1 Đường nét (thường là thẳng) được ra trên bề mặt. Những vạ...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vạc mai


    • cái vạc chứa mơ ướp
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vạc dầu


    • dt. Vạc đựng dầu đang đun sôi, dùng để thả người có tội vào, theo một hình phạt thời phong kiến.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vạc

    1 d. Chim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to.2 d. 1 Đồ dùng để nấu, giống cái chảo lớn và sâu. Vạc dầu*. 2 Đỉnh lớn. Đúc vạc đồng. (Thế) chân vạc*.3 d. (ph.). Giát (giường); cũng dùng để chỉ giường có giát tre, gỗ. Vạc giường. Bộ vạc tre.4 đg. (Than, củi) ở trạng thái cháy đã gần tàn, không còn ánh lửa. Than trong lò đã vạc dần. Bếp đã vạc lửa.5 đg. Làm cho đứt, lìa ra bằng cách đưa nhanh lưỡi sắc theo chiều nghiêng trên bề mặt. Vạc cỏ. Thân cây bị vạc nham nhở. Hết...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vạ


    • dt. 1. Tai hoạ ở đâu bỗng dưng đến với người nào: mang vạ vào thân cháy thành vạ lây tai bay vạ gió (tng.). 2. Tội lỗi phạm phải: tội tạ vạ lạy vạ mồm vạ miệng. 3. Hình phạt đối với những người phạm tội ở làng xã thời phong kiến, thường nộp bằng tiền: nộp vạ phạt vạ.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vú em


    • d. Người đàn bà đi ở dùng sữa mình để nuôi con chủ, trong xã hội cũ.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt:

    dt 1. Bộ phận cơ thể của người và động vật có đẻ con, nếu là phụ nữ hay động vật cái thì có thể tiết ra sữa: Con ấp vú mẹ (tng); Đàn bà không vú lấy gì nuôi con (cd). 2. Đồ bằng cao-su có hình đầu vú người, lắp vào miệng bầu sữa cho trẻ bú: Cháu bú xong, nên thả cái vú vào cốc nước sạch. 3. Người đàn bà nuôi con người khác bằng sữa của mình: Đứa con của bà ta mất sớm, nên bà mới đi ở vú. 4. Bộ phận có hình vú ở tâm một nhạc cụ bằng đồng: Vú chiêng; Vú chũm choẹ....
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »