Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Chủ đề
Từ điển tiếng Việt (23158)
Tìm thấy 23.158
từ điển tiếng việt
.
Đăng nhập để thêm từ điển tiếng việt mới
Từ điển tiếng Việt
:
tréo ngoe
tt., khng. đphg. 1. Tréo khoeo, không thẳng: nằm tréo ngoe. 2. Tréo cẳng ngỗng, ngược lại hết: làm tréo ngoe.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tréo mảy
Nói cách ngồi đùi nọ gác lên đùi kia.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tréo khoeo
Nói cách nằm chân nọ gác lên đùi kia: Nằm vắt chân tréo khoeo.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tréo cựa
(đph) Mâu thuẫn với nhau: Hai lời tuyên bố tréo cựa.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tréo
ph. Nói chồng lệch lên nhau: Vắt tréo chân.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trũng
I t. Lõm sâu so với xung quanh. Đất trũng. Cánh đồng chiêm trũng. Mắt trũng sâu. Nước chảy chỗ trũng* (tng.).
II d. (id.). Chỗ đất . Một trũng sâu đầy nước.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trém mép
Nh. Bẻm mép.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trém
ph. Liến thoắng: Nói trém.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trĩ mũi
Từ chỉ chung những bệnh viêm mũi hay thối mũi.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trĩ
d. Bệnh phình tĩnh mạch hậu môn, sinh ra chứng đi ngoài ra máu.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trèo trẹo
t. Từ mô phỏng tiếng cọ, xiết mạnh của hai vật cứng nghiến vào nhau. Nghiến răng trèo trẹo. Xích sắt xe tăng nghiến trèo trẹo trên mặt đường.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trèo leo
Trèo và leo nói chung: Thằng bé cứ trèo leo suốt ngày.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trèo
đg. 1. Leo lên bằng cách bám bằng tay chân : Trèo cây. 2. Bước lên cao : Trèo núi ; Trèo thang.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trèm
(đph) t. Bị sém lửa.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trã
d. Nồi đất nông và rộng miệng: Trã cá.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trây lưòi
Biếng nhác, không chịu làm gì.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trây
t. ỳ ra: Trây nợ. Nói trây. Nói liều.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Trâu Quỳ
(xã) h. Gia Lâm, tp. Hà Nội
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trâu nước
dt. Hà mã.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trâu ngựa
Theo thuyết luân hồi nhà Phật: Người nào kiếp này mắc nợ ai mà chưa trả được, thì kiếp sau phải hoá làm thân trâu ngựa nhà người ta để đền trả cho xong
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trâu nái
Trâu cái đã có con.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trâu mộng
Trâu đực lớn và mạnh.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trâu chó
Nói người đáng khinh: Đồ trâu chó.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trâu
d. Động vật nhai lại, sừng rỗng và cong, lông thưa và thường đen, ưa đầm nước, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa. Khoẻ như trâu.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
««
«
78
79
80
81
82
»
»»