Bộ, tỉnh: | Tuyên Quang |
Kết quả của việc thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Đối tượng thực hiện: | Tất cả |
Thời hạn giải quyết: | - Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc, Sở NN&PTNT kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ. Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Thẩm định và cấp lại giấy chứng nhận: + Đối với các trường hợp quy định tại Điểm a, b, c, Khoản 1, Điều 8 của Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012, Sở NN&PTNT xem xét, đối chiếu hồ sơ gốc. Thời hạn xem xét cấp lại là 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Ngày cấp và thời hạn hiệu lực theo giấy chứng nhận gốc và đóng dấu “Bản cấp lại”. + Đối với các trường hợp quy định tại Điểm d, đ, e, Khoản 1, Điều 8 của Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở NN&PTNT thành lập đoàn kiểm tra để tiến hành thẩm định, đánh giá các cơ sở xin cấp giấy chứng nhận. Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định thành lập đoàn kiểm tra, Sở NN&PTNT thông báo cho cơ sở kế hoạch kiểm tra trước thời điểm tiến hành thẩm định đánh giá ít nhất là 05 (năm) ngày làm việc. Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc ngày có kết quả thử nghiệm mẫu của đoàn kiểm tra, cơ sở đủ điều kiện được cấp giấy chứng nhận. Trường hợp chưa đủ điều kiện đã được nêu rõ trong biên bản kiểm tra. Sau khi nhận được báo cáo khắc phục, Sở NN&PTNT xem xét, đánh giá các báo cáo khắc phục (nếu cần thiết sẽ cử đại diện kiểm tra lại). Nếu đạt yêu cầu, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc có kết quả kiểm tra lại, Sở NN&PTNT cấp giấy chứng nhận. + Trong trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra định kỳ hàng năm theo qui định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đạt loại A, thời hạn xem xét và cấp lại giấy chứng nhận là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy chứng nhận không thành lập đoàn kiểm tra. |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính Gửi qua fax, email, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính). |
Cơ quan phối hợp: | Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản. |
Cơ quan được ủy quyền quyết định: | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản. |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Tên TTHC: | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè |
Bộ, tỉnh: | Tuyên Quang |
Kết quả của việc thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Đối tượng thực hiện: | Tất cả |
Thời hạn giải quyết: | - Trong thời gian hai (02) ngày làm việc, Sở NN&PTNT kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ. Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở NN&PTNT thành lập đoàn kiểm tra để tiến hành thẩm định, đánh giá các cơ sở xin cấp giấy chứng nhận. - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định thành lập đoàn kiểm tra, Sở NN&PTNT thông báo cho cơ sở kế hoạch kiểm tra trước thời điểm tiến hành thẩm định đánh giá ít nhất là 05 (năm) ngày làm việc. - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc ngày có kết quả thử nghiệm mẫu của đoàn kiểm tra, cơ sở đủ điều kiện được cấp giấy chứng nhận. - Trường hợp chưa đủ điều kiện đã được nêu rõ trong biên bản kiểm tra. Sau khi nhận được báo cáo khắc phục, Sở NN&PTNT xem xét, đánh giá các báo cáo khắc phục (nếu cần thiết sẽ cử đại diện kiểm tra lại). Nếu đạt yêu cầu, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc có kết quả kiểm tra lại, Sở NN&PTNT cấp giấy chứng nhận. |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan phối hợp: | Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản. |
Cơ quan được ủy quyền quyết định: | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản. |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Tên TTHC: | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè: |
Bộ, tỉnh: | Tuyên Quang |
Kết quả của việc thực hiện: | Giấy phép |
Đối tượng thực hiện: | Tất cả |
Thời hạn giải quyết: | - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Hạt Kiểm lâm phải xem xét, xác nhận những thông tin trong hồ sơ bằng văn bản; gửi hồ sơ và văn bản xác nhận đến Chi cục Kiểm lâm. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thì trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Hạt Kiểm lâm phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm gửi hồ sơ và báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp giấy phép khai thác hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy phép khai thác. - Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày ký giấy phép khai thác hoặc văn bản thông báo lý do không cấp giấy phép khai thác, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi kết quả cho Hạt Kiểm lâm. Sau khi nhận được kết quả cơ quan Kiểm lâm sở tại giao trả ngay cho tổ chức, cá nhân đề nghị. |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan phối hợp: | chủ rừng; Chi cục lâm nghiệp, môi trường, thú y. |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Chi cục Kiểm lâm (Sở NN&PTNT). |
Cơ quan được ủy quyền quyết định: | Không |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Tên TTHC: | Thủ tục Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại (trên lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý): |
Bộ, tỉnh: | Tuyên Quang |
Kết quả của việc thực hiện: | Giấy phép |
Đối tượng thực hiện: | Tất cả |
Thời hạn giải quyết: | - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Hạt Kiểm lâm phải xem xét, xác nhận những thông tin trong hồ sơ bằng văn bản; gửi hồ sơ và văn bản xác nhận đến Chi cục Kiểm lâm. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Hạt Kiểm lâm phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết. - Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ do Hạt Kiểm lâm chuyển đến, Chi cục Kiểm lâm lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp giấy phép khai thác hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy phép khai thác. - Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày ký giấy phép khai thác hoặc văn bản thông báo lý do không cấp giấy phép khai thác, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi kết quả cho Hạt Kiểm lâm. Sau khi nhận được kết quả, Hạt Kiểm lâm giao trả ngay cho tổ chức, cá nhân đề nghị. |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan phối hợp: | chủ rừng; Chi cục lâm nghiệp, môi trường, thú y. |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Chi cục Kiểm lâm (Sở NN&PTNT). |
Cơ quan được ủy quyền quyết định: | Không |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Tên TTHC: | Thủ tục Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (trên lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý) |
Bộ, tỉnh: | Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kết quả của việc thực hiện: | Giấy phép |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
Lĩnh vực: | thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Tên TTHC: | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Bộ, tỉnh: | Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kết quả của việc thực hiện: | Giấy phép |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
Lĩnh vực: | thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Tên TTHC: | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Bộ, tỉnh: | Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kết quả của việc thực hiện: | Giấy phép |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Thời hạn giải quyết: | Đối với trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
Lĩnh vực: | thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Tên TTHC: | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Bộ, tỉnh: | Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kết quả của việc thực hiện: | Dự trù đã phê duyệt. |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Thời hạn giải quyết: | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được bản dự trù hợp lệ. |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan phối hợp: | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
Cơ quan được ủy quyền quyết định: | Phòng y tế huyện, thành phố hoặc Trung tâm Y tế huyện, thành phố. |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
Lĩnh vực: | Dược - Mỹ phẩm |
Tên TTHC: | Duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc |
Bộ, tỉnh: | Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kết quả của việc thực hiện: | Giá thuốc kê khai được cập nhật lên website của Cục Quản lý dược đối với các trường hợp chưa phát hiện bất hợp lý. |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan phối hợp: | Sở Tài chính, Sở Công thương. |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan được ủy quyền quyết định: | Không |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực: | Dược - Mỹ phẩm |
Tên TTHC: | Tiếp nhận và xem xét hồ sơ kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam |
Bộ, tỉnh: | Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kết quả của việc thực hiện: | Thẻ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không cấp thẻ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
Lĩnh vực: | Dược - Mỹ phẩm |
Tên TTHC: | Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc |
Bộ, tỉnh: | Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kết quả của việc thực hiện: | Phiếu Tiếp nhận hồ sơ Hội thảo giới thiệu thuốc. |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan phối hợp: | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
Cơ quan được ủy quyền quyết định: | Không |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
Lĩnh vực: | Dược - Mỹ phẩm |
Tên TTHC: | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Hội thảo giới thiệu thuốc. |
Bộ, tỉnh: | Ninh Thuận |
Kết quả của việc thực hiện: | Quyết định hành chính |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Uỷ Ban nhân dân cấp tỉnh. |
Lĩnh vực: | Nghệ thuật biểu diễn |
Tên TTHC: | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
Bộ, tỉnh: | Tuyên Quang |
Kết quả của việc thực hiện: | Quyết định hành chính |
Đối tượng thực hiện: | Tất cả |
Thời hạn giải quyết: | 60 ngày làm việc |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | UBND xã/phường/thị trấn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | UBND xã/phường/thị trấn |
Lĩnh vực: | Di sản văn hoá |
Tên TTHC: | Cấp tiền hỗ trợ sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách gặp khó khăn về nhà ở từ nguồn quỹ " Đền ơn đáp nghĩa" của UBND |
Bộ, tỉnh: | Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kết quả của việc thực hiện: | Giấy phép |
Đối tượng thực hiện: | Tất cả |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối cấp phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Phòng kinh tế (thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, huyện Côn Đảo), Phòng Kinh tế và hạ tầng (huyện Xuyên Mộc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ). |
Lĩnh vực: | nghiệp tiêu dùng |
Tên TTHC: | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Bộ, tỉnh: | Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kết quả của việc thực hiện: | Giấy phép |
Đối tượng thực hiện: | Tất cả |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét, thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Phòng kinh tế (thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, huyện Côn Đảo), Phòng Kinh tế và hạ tầng (huyện Xuyên Mộc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ). |
Lĩnh vực: | thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Tên TTHC: | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
Bộ, tỉnh: | Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kết quả của việc thực hiện: | Giấy phép |
Đối tượng thực hiện: | Tất cả |
Thời hạn giải quyết: | * Đối với trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, thành phố. |
Lĩnh vực: | nghiệp |
Tên TTHC: | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Bộ, tỉnh: | Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kết quả của việc thực hiện: | Giấy phép |
Đối tượng thực hiện: | Tất cả |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, thành phố. |
Lĩnh vực: | nghiệp |
Tên TTHC: | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Bộ, tỉnh: | Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kết quả của việc thực hiện: | Giấy phép |
Đối tượng thực hiện: | Tất cả |
Thời hạn giải quyết: | Đối với trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, thành phố. |
Lĩnh vực: | thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Tên TTHC: | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
Bộ, tỉnh: | Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kết quả của việc thực hiện: | Giấy phép |
Đối tượng thực hiện: | Tất cả |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, thành phố. |
Lĩnh vực: | thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Tên TTHC: | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
Bộ, tỉnh: | Long An |
Lĩnh vực: | Công Thương |
Tên TTHC: | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (đăng ký lại) |
Bộ, tỉnh: | Ngân hàng Nhà nước |
Kết quả của việc thực hiện: | Văn bản xác nhận |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Thời hạn giải quyết: | 02 ngày |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Vụ Quản lý ngoại hối |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Lĩnh vực: | Hoạt động ngoại hối |
Tên TTHC: | Đăng ký khoản phát hành trái phiếu quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh . |
Bộ, tỉnh: | Ngân hàng Nhà nước |
Kết quả của việc thực hiện: | Văn bản xác nhận |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Vụ Quản lý ngoại hối |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ngân hàng Nhà nước VN |
Lĩnh vực: | Hoạt động ngoại hối |
Tên TTHC: | Đăng ký thay đổi khoản phát hành trái phiếu quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh. |
Bộ, tỉnh: | Ngân hàng Nhà nước |
Kết quả của việc thực hiện: | Văn bản thông báo |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Lĩnh vực: | Hoạt động ngoại hối |
Tên TTHC: | Thẩm định phương án phát hành trái phiếu quốc tế của ngân hàng thương mại Nhà nước. |
Bộ, tỉnh: | Ngân hàng Nhà nước |
Kết quả của việc thực hiện: | Văn bản xác nhận |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính |
Cơ quan trực tiếp thực hiện : | Vụ Quản lý ngoại hối |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Lĩnh vực: | Hoạt động ngoại hối |
Tên TTHC: | Xác nhận hạn mức phát hành trái phiếu quốc tế đối với ngân hàng thương mại Nhà nước. |