|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 d. (ph.). 1 Quả. Trái chôm chôm. Trái lựu đạn. Trái núi. 2 (kng.). Mìn. Gài trái.2 d. (ph.). Đậu mùa. Lên trái.3 t. 1 Ở cùng một bên với quả tim; đối lập với phải. Bên trái. Rẽ trái. Việc tay trái (việc làm phụ, không phải việc chính). 2 (Mặt) không được coi là chính, thường trông thô, xấu và không được bày ra ngoài (thường nói về hàng dệt); đối lập với phải. Mặt trái của tấm vải. Lộn trái quần áo để phơi. Mặt trái của xã hội (b.).4 t. 1 Không thuận theo, mà ngược lại. Trái lời mẹ dặn. Làm t... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|