Tài liệu: Các nhà toán học thế giới

Tài liệu
Các nhà toán học thế giới

Nội dung

CÁC NHÀ TOÁN HỌC THẾ GIỚI

Tên các nhà toán học đã dẫn trong từ điển

 

Anel N (1802 - 1829) - nhà toán học Na Uy.

Abu -li- Veta (940 - 998) - nhà toán học và thiên văn A rập.

Hadamard J. (1865 - 1963) - nhà toán học Pháp.

Ampère A. (1775 - 1836) - nhà toán học và vật lý Pháp.

Anakxagor (khoảng 500 - 428 trước CN) - nhà triết học, thiên văn và toán học cổ Hi Lạp.

Antifont (nửa sau thế kỉ 5 trước CN) - nhà triết học ngụy biện và toán học cổ Hi Lạp.

Apollonlus Pergsk (khoảng 260 - 170 trước CN) - nhà toán học cổ Hi Lạp.

Argand J. (1768 - 1822) - nhà toán học Thụy Sĩ.

Ariablkhata (khoảng 475  không rõ mất năm nào) - nhà toán học và thiên văn Ấn Độ.

Aristarkh Xamos (cuối thế kỷ 4 -  nửa đầu thế kỉ 3 trước CN) - nhà toán học và thiên văn cổ

Hi Lạp.

Aristotel (384 - 322, trước CN) - nhà bác học cổ Hi Lạp.

Archimède (khoảng 287 - 212 trước CN) - nhà bác , toán học và cơ học cổ Hi Lạp.

Arkhit Tarent (khoảng 428 - 365 trước CN) - nhà toán học và thiên văn cổ Hi Lạp.

BarrowI (1630 - 1677) - nhà toán học và triết học Anh.

Battani (858 - 929) - nhà thiên văn và toán học A rập.

Bezout (1730- 1783) - nhà toán học Pháp.

Biruni A (973 - 1048) - nhà bác học bách khoa Trung Á.

Bombelli R. (khoảng 1530 – 1572) - nhà toán học và kĩ sư Ý.

Bradwardine T. (khoảng 1290 - 1349) - nhà toán học và triết học Anh.

Bremiker K. (1804 - 1877) - nhà thiên văn và toán học Đức.

Briggs H- (1551 - 1630) - nhà toán học Anh.

Bunya kovski V. (1804 - 1889) - nhà toán học Nga.

Bhaskara (1114 - 1178) - nhà toán học và thiên văn Ấn Độ.

Burgil (1552 - 1632 ) -nhà toán học, thiên văn và cơ học Thụy Sĩ.

Wal1is Dj. (1616 - 1703) - nhà toán học Anh.

Van Xyaotun (thế kỉ 7) - nhà toán học và thiên văn Trung Quốc.

Waring E. (1734 - 1798) - nhà toán học Anh.

Vega G. (1756 - 1802) - nhà toán học Áo.

Weierstrass K. (1815 - 1897) - nhà toán học Đức.

Wessel K. (1745 - 1818) - nhà toán học Đan Mạch.

Widmann Y. (1480- nửa đầu thế kỉ 16) -  nhà toán học Tiệp.

Viète F. (1540 - 1603) - nhà toán học Pháp.

VinogradovI. (1891 - 1983) - nhà toán học Nga.

Vlacg A. (1600 - 1667) - nhà toán học Hà Lan.

Galois E. (1811 - 1832) - nhà toán học Pháp.

Harriot T. (1560 - 1621) - nhà toán học Anh.

Gauss K. (1777 - 1855) - nhà toán học Đức.

Gerbert S. (930 - 1003) - nhà toán học Pháp.

Heron Alexandri (không rõ năm sinh và năm mất, khoảng thế kỉ 1) - nhà bác học cổ Hi Lạp.

Gibbs D. (1839 - 1903) - nhà vật lí, cơ học và toán học Mỹ.

Hilbert D- (1862 - 1943) - nhà toán học Đức.

Hipparkus (khoảng 180(190) - 125, trước CN) - nhà toán học và thiên văn cổ Hi Lạp.

Hippi Elidsk (thế kỉ 5 trước CN) - nhà triết học cổ Hi Lạp.

Hippokratus (nửa sau thế kỉ 5 trước CN) - nhà hình học cổ Hi Lạp.

Hipxiki Alexandri (thế kỉ 2 trước CN) - nhà hình học cổ Hi Lạp.

Grassmann G. (1809-1877) - nhà toán học, vật lí và triết học Đức.

Huygens C. (1629 - 1695) - nhà cơ học, vật lí và toán học Hà Lan.

D' Alembert J. (1717 - 1783) - nhà toán học và triết học Pháp.

Dédekind W. (1831 - 1916) - nhà toán học Đức.

Dásargues J- (1593 - 1662) - nhà toán học Pháp.

Descattes R. (1596 - 1650) - nhà triết học và toán học Pháp.

Democrit (khoảng 460 - 370, trước CN) - nhà triết học và toán học cổ Hi Lạp.

Jones W. (1675 - 1749) - nhà toán học Anh.

Dlophant (khoảng thế kỉ 3) - nhà toán học cổ Hi Lạp.

Dirichlet P. (1805-1859) - nhà toán học Đức.

Eudem Rodoss (thế kỉ 4 trước CN)- nhà lịch sử toán học cổ Hi Lạp.

Eudoks Kiidsk (khoảng 408 - 355 trước CN) - nhà toán học và thiên văn cổ Hi Lạp.

Euclid (khoảng thế kỉ 3, trước CN) - nhà toán học cổ Hi Lạp.

Jordan M. (1838 - 1922)  nhà toán học Pháp.

Zénon (490 - 430, trước CN) - nhà triết học cổ Hi Lạp.

ibn Ali- Khaixam (965 - khoảng 1039) - nhà bác học A rập.

ibn Korra (836 - 901) - nhà toán học I rak.

Cavaleiri B- (1598 - 1647) - nhà toán học Ý.

Campano J. (thế kỉ 13) - nhà toán học Ý.

Cantor G. (1845 - 1918)- nhà toán học Đức.

Cardano J. (1501 - 1576) - nhà toán học, triết học và thầy thuốc Ý.

Carnot L. (1753 - 1823) - nhà toán học Pháp.

Kashi (năm sinh không rõ, mất khoảng 1436 -1437) - nhà toán học và thiên văn.

Kepler J. (1571 -1630) - nhà thiên văn và toán học Đức.

Kluegel G. (1739 -1812) - nhà toán học và vật lí Đức.

Kowalewski G. (1875 - 1950) - nhà toán học Đức.

Kolmogorov A. (1903 - 1987) - nhà toán học Nga.

Cotes R. (1682 - 1716) - nhà toán học Anh.

Lagrange J. (1736 -1813) - nhà toán học và cơ học Pháp.

Lambert J. (1728 - 1777) - nhà toán học, thiên văn, vật lí và triết học Đức.

Laplace P. (1749 -1827) - nhà thiên văn, toán học và vật lí Pháp.

LebesgueH. (1875- 1941) - nhà toán học Pháp.

Legendre A. (1752 - 1833) - nhà toán học Pháp.

Leibniz G. (1646 - 1716) - nhà triết học, toán học, vật lí và phát minh, luật sư, lịch sử và ngôn ngữ học Đức.

Leonardo Pisano còn gọi là Fibonacci (1180 - 1240) - nhà toán học Ý.

Leonardoda Vinci(1452 - 1519) - nhà hội họa, điêu khắc, kiến trúc, bác học và kĩ sư Ý.

Lobacheveki N- (1792 - 1856) - nhà toán học Nga.

L’Hôpital G. (1661 - 1704) - nhà toán học Pháp.

L' Huiller S. (1750 - 1840) - nhà toán học Thụy Sĩ.

Lyapunov A. (1857 - 1918) - nhà toán học và vật lí Nga.

Magnitski L (1669 - 1739) - nhà toán học và sư phạm Nga.

Maclaurin K. (1698 -1746) - nhà toán học Scotland.

Maxim Planud (khoảng 1260 - 1310) - nhà bác học - toán học Hi Lạp.

Markov A. (1856 - 1922) - nhà toán học Nga.

Mobius A. (1790- 1868) - nhà toán học Đức.

Mengoli P. (1625 - 1686) - nhà toán học Ý.

Menelaus Alekxandri (thế kỉ 1) - nhà toán học và thiên văn Hi Lạp.

Menekhm (thế kỉ 4, trước CN) – nhà toán học cổ Hi Lạp.

Melcator N, cũng gọi là Kautmann (khoảng 1620 - 1687) - nhà toán học, thiên văn và kĩ sư Đức.

Monge G. (1746 - 1818) - nhà toán học Pháp.

Moivre A. (1667 -1754) - nhà toán học Anh.

Naxireddin Tuxi (1201 - 1274) - nhà bác học bách khoa.

Napier J. (1550 - 1617) - nhà toán học Scotland.

Nikomakh (thế kỉ 1 - 2) - nhà toán học và triết học cổ Hi Lạp.

Newton I. (1643 - 1727) - nhà vật lí và toán học Anh.

Omar Khayam (khoảng 1048-1131) - nhà thơ, toán học và triết học Ba tư và Takjik.

Orem N. (khoảng 1323 - 1382) - nhà toán học, vật lí và kinh tế học Pháp.

Ostrogradski M. (1801 - 1861) - nhà toán học Nga.

Oughtred W. (1574 - 1660) - Nhà toán học Anh.

Papp Alekxandri (nửa sau thế kỷ 3) - nhà toán học cổ Hi Lạp.

Pascal B. (1623 - 1662) - nhà triết học, nhà văn, toán học và vật lí Pháp.

Pacioli L. (khoảng 1445 - 1514) - nhà toán học Ý.

Peano J. (1858 - 1932)- nhà toán học Ý.

Pitiscus B. (1561 - 1613) - nhà toán học và thần học Đức.

Pythagor (khoảng 570- 500, trước CN) - nhà triết học cổ Hi Lạp.

Platon (428 hay 427 - 348 hay 347, trước CN) - nhà triết học cổ Hi Lạp.

Plutarkh (khoảng 46 - 127) - nhà văn và lịch sử cổ Hi Lạp.

Poncelet J. (1788 - 1867) - nhà toán học và kĩ sư Pháp.

Pringsheim A. (1850 - 1941) - nhà toán học Đức.

Prokl D. (khoảng 410 - 485) - nhà toán học và triết học Byzanse (thuộc Hi Lạp).

Ptolémée K. (khoảng 100 - 178) - nhà thiên văn, toán học và địa lí cổ Hi Lạp.

Poincaré J. (1854 - 1912) - nhà toán học và thiên văn Pháp.

Poisson S. (1781 - 1840) - nhà cơ học, vật lí và toán học Pháp.

Reglomontanus, còn gọi tà Muller J. (1436- 1476) - nhà thiên văn và toán học Đức.

Riese A. (1489 - 1559) - nhà toán học Đức.

Riemann G. (1826- 1866) - nhà toán học Đức.

Roberval J- (1602 - 1675) - nhà toán học Pháp.

Rolle M. (1652 - 1719) - nhà toán học Pháp.

Saccheri J. (1667 - 1733) - nhà bác học Ý.

Spedell J. (Thế kỉ 17) - nhà toán học Anh.

Stevin S. (1548 - 1620) - nhà bác học và kĩ sư Hà Lan.

Xun – Tzư (thế kỉ 3) - nhà toán học Trung Quốc.

Tartaglia N. (khoảng 1499 - 1557) - nhà toán học Ý.

Taylor B. (1685 - 1731) - nhà toán học Anh.

Teetet (thế kỉ 4, trước CN) - nhà toán học cổ Hi Lạp.

Torricelli E. (1608- 1647) - nhà toán học và vật lí Ý.

Ulugbek M. (1394 - 1449) - nhà thiên văn và toán học Uzbek.

Thalès M. (khoảng 625 - 547, trước CN) - nhà toán học, thiên văn và triết học cổ Hi Lạp.

Fermat P. (1601 - 1665) - nhà toán học Pháp.

Ferrarl L- (1522 - 1565) - nhà toán học Ý.

Ferro D. (1465 - 1526) nhà toán học Ý. 

Fourier J. (1768 - 1830) - nhà toán học Pháp.

Hahn (l879 - 1934) - nhà toán học Áo.

Heaviside (hoặc Hevixayd) (l850 - 1925) – nhà vật lí và kĩ sư Anh. 

Henrici O. (1840 – 1918) nhà toán học Đức.

Khinchin A. (1894- 1959) nhà toán học Nga.

Khorezmi (787 - khoảng 850) - nhà toán học và thiên văn Trung Á.

Tzu Chunchji (khoảng 430 -501) - nhà toán học và thiên văn Trung Quốc.

Chebưsev P. (đọc Chebưsiov) (1821- 1894) - nhà toán học và cơ học Nga.

Chasles M. (đọc Sal’) (1793- 1880) - nhà toán  học và lịch sử toán học Pháp.

Schickard V. (1592 - 1635) - nhà toán học và thiên văn Đức.

Stifel M. (1487 - 1567) - nhà toán học Đức.

Chuquet N. (thế kỉ 15) - nhà toán học Đức.

Euler L. (1707 - 1783) - nhà toán học, cơ học và vật lý Nga.

Euratosthen (khoảng 276 - 194, trước CN) - nhà bác học cổ Hi Lạp.

Hérigone P- (thế kỉ 17) - nhà toán học Pháp.

Yan Khuei (thế kỉ 13) – nhà toán học Trung Quốc.

Beltrami(1835 - 1900) - nhà toán học Ý.

Bernouilli J. (1654 - 1705) - nhà toán học Thụy Sĩ.

Bernouilli I. (1667 - 1748) - nhà toán học Thụy Sĩ.

Bolzano B. (1781 - 1848) - nhà toán học và triết học Tiệp.

Bolyai F- (1775- 1856) - nhà toán học Hungari.

Bolyal J. (1802 -1860) – nhà toán học Hungari.

 

 




Nguồn: bachkhoatrithuc.vn/encyclopedia/305-26-633353118124610000/Toan-Hoc/Cac-nha-toan-hoc-the-gioi.htm


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận