R
- RACE: Chủng tộc. Một quần thể dân cư nhân loại từ bẩm sinh đã biểu lộ một tổng hợp di truyền thành một tổng hợp những đặc điểm cơ thể riêng biệt.
- RACE, geographic: chủng tộc (hình thành theo yếu tố) địa lý. Một quần thể dân cư nhân loại cư ngụ tại một vùng lãnh thổ hay một dãy quần đảo riêng biệt trong một thời gian dài đủ để phát triển một tổng hợp di truyền riêng biệt của mình, khác biệt hay tương phản với tổng hợp di truyền của các quần thể dân cư lục địa.
- RACE, local: chủng tộc địa phương. Quần thể dân cư sinh sống trong phạm vi lãnh thổ lục địa hay quần đảo.
- RACE, microgeographic: tiểu chủng tộc địa lý. Quần thể dân cư thỏ sống hoàn toàn cô lập, sinh sản khép kín do yếu tố tách biệt về địa lý.
- RACISM: chủ nghĩa, lý thuyết phân biệt chủng tộc, cho rằng có một vài chủng tộc bẩm sinh đã ưu việt hơn so với các chủng tộc khác.
- RAMAGE: nhóm bà con họ hàng được mở rộng gồm hai nhánh nhưng xuất phát từ một người (ông tổ).
- RELATIVES, affianal: bà con bên vợ.
- RELATIVES, genetic: bà con bên nội, những người có liên quan về mặt sinh học.
- RELIGION: tôn giáo, tín ngưỡng. Niềm tin vào những bản thể siêu nhiên và những cách thức kèm theo để thể hiện hay hành xử niềm tin đó.
- RHODESIAN MAN: còn gọi là người đứng thẳng Rhodesia (Homo erectus Rhodesianensis). Hóa thạch thuộc Tiên kỳ Thống Pleistocene, phát hiện ở Broken Hill, Rhodesia, Nam Phi.
- RITE DE PASSAGE: xem Transition rites
- RITE, fertility: phức hợp lễ hội, lễ nghi nhằm mục đích cổ xúy sự sinh sản và bảo tồn nòi giống.
- ROLE: vai trò. Phức hợp phong tục về hành vi gắn liền với tình trạng thân phận.