Từ điển tiếng Việt: Y

Ý nghĩa


  • 1 dt Chữ cái thứ hai mươi ba và là nguyên âm thứ mười hai của vần quốc ngữ: Cần phân biệt chữ i và chữ y.
  • 2 dt Y học nói tắt: Trường Y; Ngành y.
  • 3 đt Đại từ ngôi thứ ba số ít dùng cho đàn ông với ý coi thường: Anh bảo y ngày mai phải đến cơ quan.
  • 4 trgt Đúng như thế; Sao y bản chính: Tôi sẽ đến y hẹn; Làm y như cũ.
  • 5 đgt Chuẩn y nói tắt: Việc chi tiêu đó đã được cấp trên y rồi.
  • -a dt (Anh: yard) Đơn vị đo độ dài của Anh và Mĩ bằng gần một mét: Một chiều dài 190 y-a.
  • án đgt Nói tòa án cấp trên giữ nguyên mức án của tòa án cấp dưới sau khi xử phúc thẩm: Tên ăn cướp giết người đã bị tòa sơ thẩm kết tội tử hình, tòa thượng thẩm đã y án.
Y



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận