Từ điển tiếng Việt: phận

Ý nghĩa


  • d. Cương vị, địa vị: Biết thân biết phận.
  • d. "Số phận" nói tắt: Phận bạc như vôi.
phận



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận