Từ điển tiếng Việt: phận sự

Ý nghĩa


  • dt (H. sự: việc) Việc về phần mình phải làm: Trong vũ trụ đã đành phận sự, phải có danh mà đối với núi sông (NgCgTrứ).
phận sự



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận