Từ điển tiếng Việt: phật tử

Ý nghĩa


  • dt (H. tử: con, người) Người theo đạo Phật: Đã là phật tử thì phải ngay thẳng.
phật tử



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận