Từ điển tiếng Việt: thăng quan

Ý nghĩa


  • Trò chơi dùng bốn con thò lò mà gieo rồi cứ theo phẩm hàm quan chế mà tính được thua. Thăng quan tiến chức. Lên cấp, lên chức trên (cũ).
thăng quan



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận