Từ điển tiếng Việt: thăng tiến

Ý nghĩa


  • đg. (thăng quan tiến chức, nói tắt). Được thăng chức, nói chung. Thăng tiến nhanh qua nhiều chức vụ. Có cơ hội thăng tiến.
thăng tiến



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận