Từ điển tiếng Việt: thăng trầm

Ý nghĩa


  • tt. Không bình ổn, bằng phẳng mà thường biến đổi nhiều, lúc thịnh lúc suy, lúc thành lúc bại trong đường đời, trong việc đời: thế sự thăng trầm Đường đời thăng trầm, biết đâu mà nói trước.
thăng trầm



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận