Từ điển tiếng Việt: then chốt

Ý nghĩa


  • d. (thường dùng phụ sau d.). Cái quan trọng nhất, có tác dụng quyết định đối với toàn bộ. Vị trí then chốt. Vấn đề then chốt.
then chốt



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận