Từ điển tiếng Việt: thiên cổ

Ý nghĩa


  • Lâu đời : Lưu danh thiên cổ. Người thiên cổ. Người đã chết.
thiên cổ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận