Từ điển tiếng Việt: thiên hạ

Ý nghĩa


  • dt. 1. Mọi nơi mọi vùng: đi khắp thiên hạ thiên hạ thái bình. 2. Người đời: Thiên hạ lắm kẻ anh tài không che nổi tai mắt thiên hạ.
thiên hạ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận