Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Từ điển tiếng Việt
: thiên lý
Đăng nhập để sửa
Thông tin cơ bản
Ý nghĩa
Nghìn dặm. Đường thiên lý. Đường rất dài (cũ).
Lẽ trời (cũ).
Loài cây leo; lá hình tim, hoa mọc thành cụm, màu vàng lục dùng để nấu canh.
Từ
thiên lý
Các mục liên quan:
Thới Thuận
thớt
thộc
thộn
thộp
thộp ngực
thăm
thăm dò
thăm nom
thăm thú
thăm thẳm
thăm viếng
Chưa có phản hồi
×
Permalink for Post
Nhúng vào diễn đàn
Nhúng vào trang Website
Bạn vui lòng
Đăng nhập
để bình luận