Từ điển tiếng Việt: thiên lý

Ý nghĩa


  • Nghìn dặm. Đường thiên lý. Đường rất dài (cũ).
  • Lẽ trời (cũ).
  • Loài cây leo; lá hình tim, hoa mọc thành cụm, màu vàng lục dùng để nấu canh.
thiên lý



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận