Từ điển tiếng Việt: thiên nga

Ý nghĩa


  • d. Chim ở nước, cỡ lớn, cùng họ với ngỗng, lông trắng hoặc đen, sống ở phương Bắc, thường nuôi làm cảnh.
thiên nga



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận