Từ điển tiếng Việt: thiên tai

Ý nghĩa


  • d. Hiện tượng thiên nhiên tác hại lớn đến sản xuất và đời sống, như bão, lụt, hạn hán, giá rét, động đất, v.v. Khắc phục thiên tai. Đề phòng thiên tai.
thiên tai



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận