Từ điển tiếng Việt: thiên tuế

Ý nghĩa


  • dt. Cây cảnh, cao 1-3m, lá dài, cuống lá dài 30cm mang mỗi bên một dãy gai, sống lá hơi hình lòng thuyền mang mỗi bên 80-100 lá chét, hình đường chỉ - ngọn giáo, đôi khi hình lưỡi hái.
thiên tuế



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận