Từ điển tiếng Việt: thiêng

Ý nghĩa


  • t. 1. Cg. Thiêng liêng. Có phép hiệu nghiệm, làm cho người ta phải sợ, phải tin, theo mê tín: Đền thiêng; Ma thiêng. 2. Dự kiến, dự báo đúng: Lời nói thiêng.
thiêng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận