Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Từ điển tiếng Việt
: thiêng
Đăng nhập để sửa
Thông tin cơ bản
Ý nghĩa
t. 1. Cg. Thiêng liêng. Có phép hiệu nghiệm, làm cho người ta phải sợ, phải tin, theo mê tín: Đền thiêng; Ma thiêng. 2. Dự kiến, dự báo đúng: Lời nói thiêng.
Từ
thiêng
Các mục liên quan:
Thới Thuận
thớt
thộc
thộn
thộp
thộp ngực
thăm
thăm dò
thăm nom
thăm thú
thăm thẳm
thăm viếng
Chưa có phản hồi
×
Permalink for Post
Nhúng vào diễn đàn
Nhúng vào trang Website
Bạn vui lòng
Đăng nhập
để bình luận