Từ điển tiếng Việt: thiêng liêng

Ý nghĩa


  • tt. 1. Thiêng nói chung: Ngôi đền rất thiêng liêng. 2. Cao quý nhất, rất đáng tôn thờ, kính trọng, cần được giữ gìn: tình cảm thiêng liêng lời thề thiêng liêng.
thiêng liêng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận