Từ điển tiếng Việt: thiêu thân

Ý nghĩa


  • dt. 1. Tên gọi chung các loại bọ cánh nửa và bọ nhỏ có cánh, ban đêm thường bay vào đèn: lao vào chỗ chết như con thiêu thân. 2. Tên gọi thông thường của phù du.
thiêu thân



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận