Từ điển tiếng Việt: thiếc

Ý nghĩa


  • d. Kim loại trắng dễ nóng chảy, dễ dát mỏng, không gỉ, dùng để mạ, làm giấy gói chống ẩm mốc, chế hợp kim. Giấy thiếc.
thiếc



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận