Từ điển tiếng Việt: thiếp

Ý nghĩa


  • đg. Nh. Thếp : Thiếp vàng
  • t. Mê hẳn, mất tri giác : Nằm thiếp đi vì mệt quá.
  • d. 1. Tấm thiếp nhỏ, có ghi tên và chức vụ mình. 2. Giấy mời của tư nhân trong một dịp đặc biệt : Đưa thiếp mời ăn cưới.
  • d. Tập giấy có chữ Hán của người chữ tốt để lại.
  • 1. d. Vợ lẽ : Năm thiếp bảy thê. 2. Từ mà người phụ nữ thời xưa dùng để tự xưng với nam giới.
thiếp



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận