Từ điển tiếng Việt: thiết

Ý nghĩa


  • đgt. Tỏ ra rất cần, rất muốn có: chẳng thiết gì nữa không thiết ăn uống gì cả.
thiết



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận