Từ điển tiếng Việt: thiết thực

Ý nghĩa


  • t. 1 Sát hợp với yêu cầu, với những vấn đề của thực tế trước mắt. Việc làm thiết thực. Thiết thực giúp đỡ. Những quyền lợi thiết thực. 2 Có óc thực tế, thường có những hành động thiết thực. Con người thiết thực.
thiết thực



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận