Từ điển tiếng Việt: thiện nhân

Ý nghĩa


  • Người lương thiện: Con này chẳng phải thiện nhân, Chẳng phường trốn chúa thì quân lộn chồng (K).
thiện nhân



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận