Từ điển tiếng Việt: thiệt mạng

Ý nghĩa


  • đgt. Chết một cách oan uổng, phí hoài: Vụ tai nạn làm nhiều người thiệt mạng Cuộc chiến tranh làm thiệt mạng hàng nghìn dân lành.
thiệt mạng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận