Từ điển tiếng Việt: thi hành

Ý nghĩa


  • đg. Làm cho thành có hiệu lực điều đã được chính thức quyết định. Thi hành nghị quyết. Thi hành nhiệm vụ. Bị thi hành kỉ luật. Hiệp định được thi hành nghiêm chỉnh.
thi hành



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận