Từ điển tiếng Việt: thoái thác

Ý nghĩa


  • đgt. Kiếm cớ từ chối, không làm điều người khác yêu cầu: thoái thác nhiệm vụ được giao.
thoái thác



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận