Từ điển tiếng Việt: võng mạc

Ý nghĩa


  • dt (H. võng: lưới; mạc: màng) Màng mỏng ở nửa sau của nhãn cầu, nơi hiện ra hình ảnh của vật thể bên ngoài: Võng mạc có chức năng làm cho mắt cảm thụ được ánh sáng và màu sắc.
võng mạc



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận