Từ điển tiếng Việt: văn đàn

Ý nghĩa


  • dt (H. đàn: nơi diễn giảng) Lĩnh vực của các nhà văn trong nước: Đã lâu nhà văn ấy vắng tiếng trên văn đàn; những tác phẩm vĩ đại đã nổi tiếng trên văn đàn thế giới (ĐgThMai).
văn đàn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận