Từ điển tiếng Việt: văn chương

Ý nghĩa


  • dt. 1. Lời văn, câu văn, tác phẩm văn học nói chung: học văn chương cái hay cái đẹp của văn chương. 2. Lối viết văn: văn chương của Nguyễn Du.
  • (phường) q. Đống Đa, tp. Hà Nội.
văn chương



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận