Từ điển tiếng Việt: văn kiện

Ý nghĩa


  • dt (H. kiện: sự, vật) Giấy tờ quan trọng về một việc lớn: Việc nghiên cứu các văn kiện của Đảng và của Nhà nước về tổng tuyển cử bầu Quốc hội đã được tổ chức trong Đảng và trong quần - chúng (Trg-chinh).
văn kiện



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận