Từ điển tiếng Việt: vơ

Ý nghĩa


  • đgt. 1. Gom những thứ lung tung vào một chỗ: vơ cỏ vơ nắm lá vụn. 2. Lấy nhanh cái gì, không cần chọn: vơ vội cái áo trên mắc mặc rồi chạy ngay. 3. Nhận cả về mình: vơ quàng vơ xiên cái gì cũng vơ vào.



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận