Từ điển tiếng Việt: vui

Ý nghĩa


  • tt 1. Cảm thấy thích thú: Khi vui non nước cũng vui (cd); Trẻ vui nhà, già vui chùa (tng); Người buồn, cảnh có vui đâu bao giờ . (K) 2. Biểu lộ sự thích thú: Nét mặt vui, câu chuyện vui. 3. Đưa đến một tin đáng mừng: Tin vui.
vui



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận