Từ điển tiếng Việt: vun trồng

Ý nghĩa


  • đgt 1. Chăm nom việc trồng trọt: Như người làm vườn vun trồng những cây cối quí báu (HCM). 2. Chăm nom cho nảy nở: Vun trồng tình bạn.
vun trồng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận