Từ điển tiếng Việt: vị

Ý nghĩa


  • 1 dt 1. Đặc tính của thức ăn, thức uống gây một cảm giác nào đó vào lưỡi: Vị ngọt, Vị cay; ăn lấy vị, chứ ai lấy bị mà mang (tng). 2. Vật dùng làm thuốc đông y: Cay đắng chàng ôi, vị quế chi (HXHương).
  • 2 dt Từ dùng trong đông y để chỉ dạ dày: Thuốc bổ vị.
  • 3 đgt 1. Phụ thuộc vào: Thần cũng vị tiền (tng). 2. Nể nang: Người trên vị, kẻ dưới nể (tng).
  • gt Dựa vào: cây dây leo (tng).
vị



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận