Từ điển tiếng Việt: vị ngữ

Ý nghĩa


  • d. 1 Thành phần chính yếu của một câu đơn, nói rõ hoạt động, tính chất, trạng thái của đối tượng được nêu ở chủ ngữ. 2 cn. vị từ. Điều khẳng định hay phủ định về chủ ngữ trong phán đoán.
vị ngữ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận