Từ điển tiếng Việt: vịn

Ý nghĩa


  • đgt. Đặt bàn tay tựa vào chỗ nào đó để đi đứng cho vững: vịn vai Đứa trẻ vừa đi vừa vịn vào thành giường.
vịn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận